Site icon GCR – KIỂM ĐỊNH ĐÁ QUÝ – ĐÀO TẠO

ACTINOLITE

5/5 - (2 bình chọn)

ACTINOLITE

Tên actinolite có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp từ aktis ( ἀκτίς ), có nghĩa là “chùm” hay “tia”, vì bản chất xơ của khoáng sản. Actinolite (Từ này cũng là nguồn gốc tên của nguyên tố hóa học Actinium.)

(ACTINOLIT) Tên tiếng việt

ĐÁ QUÝ NGUỒN GỐc VÔ CƠ

ACTINOLIT (ACTINOLITE)

Nguồn gốc ACTINOLITE: Actinolite Thành tạo trong đá vôi và dolomit biến chất tiếp xúc; trong đá vôi và đá siêu mafic giầu Mg; Actinolite trong các đả biến chất khu vực Những nơi phân bố chính: Actinolite Gặp nhiều nơi trên thế giới

CHẤT LƯỢNG

Actinolite thường được dùng trong những bộ sư tập đá, phần những tinh thể đi cùng thạch anh hoặc những tinh thể lớn mới được dùng chế tác.

MÀU SẮC

Màu sắc Actinolite từ Lục nhạt đến lục sẫm, lục hơi đen, trắng đen. Loại không có Fe gọi là tremolit. Có hiệu ứng mắt mèo

ĐỘ TINH KHIẾT

CHẾ TÁC

CHẾ TÁC

TRỌNG LƯỢNG

HÌNH DẠNG ACTINOLITE THÔ

HÌNH DẠNG ACTINOLITE THÔ
Exit mobile version